|
QCVN 01-2008/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với nồi hơi và bình chịu áp lực |
Quyết định số
64/2008/QĐ-BLĐTBXH
Ngày 27/11/2008 |
Còn hiệu lực |
|
QCVN 02: 2019/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy |
|
Còn hiệu lực |
|
QCVN 03: 2011/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và công việc hàn điện |
|
Còn hiệu lực |
|
QCVN 05: 2012/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia an toàn lao động trong khai thác và chế biến đá |
|
Còn hiệu lực |
|
QCVN 06: 2012/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mũ an toàn công nghiệp |
|
Còn hiệu lực |
|
QCVN 07: 2012/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thiết bị nâng |
|
Còn hiệu lực |
|
QCVN 08: 2012/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về những thiết bị bảo vệ đường hô hấp – Bộ lọc bụi |
|
Còn hiệu lực |
|
QCVN 09: 2012/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ |
|
Còn hiệu lực |
|
QCVN 10: 2012/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với bộ lọc dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ phòng độc |
|
Còn hiệu lực |
|
QCVN 11: 2012/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang cuốn và băng tải chở người |
|
Còn hiệu lực |
|
QCVN 12: 2013/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với sàn thao tác treo |
|
Còn hiệu lực |
|
QCVN 13: 2013/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Palăng điện |
|
Còn hiệu lực |
|
QCVN 14: 2013/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện |
|
Còn hiệu lực |
|
QCVN 15: 2013/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với giày hoặc ủng cách điện |
|
Còn hiệu lực |
|
QCVN 16: 2013/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với máy vận thăng |
|
Còn hiệu lực |
|
QCVN 17: 2013/BLĐTBXH, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với công việc hàn hơi |
|
Còn hiệu lực |
|
QCVN 18: 2013/BLĐTBXH, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy thủy lực |
Thông tư số
42/2013/TT-BLĐTBXH
Ngày 30/12/2013
|
Hết hiệu lực
(được thay thế bởi |
|
QCVN 19: 2014/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống cáp treo |
Thông tư số 35/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2014 |
Còn hiệu lực |
|
QCVN 20: 2015/BLĐTBXH Quy chuẩn KTQG về ATLĐ đối với sàn nâng dùng để nâng người |
|
Còn hiệu lực |
|
QCVN 21: 2015/BLĐTBXH Quy chuẩn KTQG về ATLĐ đối với hệ thống lạnh |
|
Còn hiệu lực |
|
QCVN 22: 2015/BLĐTBXH, Quy chuẩn KTQG về ATLĐ đối với hệ thống đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại |
Thông tư số
49/2015/TT-BLĐTBXH
Ngày 08/12/2015
|
Hết hiệu lực do đối tượng thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương theo quy định tại Phụ lục Ib Nghị định số 44/2016/NĐ-CP. |
|
QCVN 23: 2014/BLĐTBXH Quy chuẩn KTQG về ATLĐ đối với hệ thống chống rơi ngã cá nhân |
|
Còn hiệu lực |
|
QCVN 24: 2014/BLĐTBXH Quy chuẩn KTQG về ATLĐ đối với găng tay bảo vệ cách điện |
|
Còn hiệu lực |
|
QCVN 25: 2015/BLĐTBXH Quy chuẩn KTQG về ATLĐ đối với xe nâng hàng sử dụng động cơ, có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên |
|
Còn hiệu lực |
|
QCVN 26: 2016/BLĐTBXH, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ATLĐ đối với Thang máy điện không buồng máy |
Thông tư số
48/2016/TT-BLĐTBXH
Ngày 28/12/2016
|
Hết hiệu lực (được thay thế bởi |
|
QCVN 27: 2016/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phương tiện bảo vệ mắt cá nhân dùng trong công việc hàn |
|
Còn hiệu lực |
|
QCVN 28: 2016/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với Bộ lọc tự đồng dùng trong mặt nạ hàn |
|
Còn hiệu lực |
|
QCVN 29: 2016/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ATLĐ đối với Cần trục |
|
Còn hiệu lực |
|
QCVN 30: 2016/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ATLĐ đối với Cầu trục, Cổng trục |
|
Còn hiệu lực |
|
QCVN 31:2017/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ATLĐ đối với đường ống dẫn hơi nước và nước nóng |
Thông tư số 20/2017/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2017 |
Còn hiệu lực |
|
QCVN 32:2018/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ATLĐ đối với thang máy gia đình |
Thông tư số 15/2018/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2017 |
Còn hiệu lực |
|
QCVN 34:2018/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ATLĐ khi làm việc trong không gian hạn chế |
Thông tư số 29/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 |
Còn hiệu lực |
|
QCVN 35:2019/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với máng trượt dùng trong các công trình vui chơi công cộng |
Thông tư số
05/2019/TT-BLĐTBXH ngày 28/01/2019 |
Còn hiệu lực |
|
QCVN 36:2019/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương tiện bảo vệ cá nhân – Giày ủng an toàn |
Thông tư số 14/2019/TT-BLĐTBXH ngày 16/9/2019 |
Còn hiệu lực |
|
QCVN 37:2019/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với quần áo bảo vệ chống nhiệt và lửa |
Thông tư số 13/2019/TT-BLĐTBXH ngày 16/9/2019 |
Còn hiệu lực |