Kiểm Định Máy Móc Thiết Bị
KIỂM ĐỊNH MÁY MÓC THIẾT BỊ
Kiểm định an toàn hay còn được gọi là kiểm định an toàn thiết bị là quá trình đánh giá và kiểm tra hệ thống, thiết bị, quy trình hoặc sản phẩm để đảm bảo rằng chúng đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và tuân thủ các quy định pháp luật về an toàn. Đây là công việc vô cùng quan trọng để đảm bảo an toàn cho công nhân và máy móc thiết bị trong suốt quá trình vận hành, sản xuất.
Việc kiểm định đối với các loại máy móc, thiết bị được vận hành với mức độ rủi ro cao, hậu quả ảnh hưởng của sự cố có ảnh hưởng trực tiếp đến tài sản, thậm chí là tài sản của con người thì đây là một hoạt động hết sức cần thiết, không chỉ đảm bảo an toàn tính mạng, tài sản cho công nhân mà còn đảm bảo sự uy tín, trách nhiệm của doanh nghiệp đồng thời tuân thủ nghiêm ngặt quy định của pháp luật theo Thông tư 36/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019.
Kiểm định máy móc thiết bị (ảnh minh họa)
Thông tư số 36/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
DANH MỤC
CÁC LOẠI MÁY, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, CHẤT CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
STT | MÁY, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, CHẤT CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG |
Mục I | Các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
1 | Nồi hơi các loại (bao gồm cả bộ quá nhiệt và bộ hâm nước) có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar; nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115oC. |
2 | Nồi gia nhiệt dầu. |
3 | Hệ thống đường ống dẫn hơi nước, nước nóng cấp I và II có đường kính ngoài từ 51mm trở lên, các đường ống dẫn cấp III và cấp IV có đường kính ngoài từ 76mm trở lên theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6158:1996 và TCVN 6159:1996. |
4 | Các bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010 và các bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức trên 210 bar. |
5 | Bồn, bể (xi téc), thùng dùng để chứa, chuyên chở khí hóa lỏng, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí thiên nhiên nén hoặc các chất lỏng có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar hoặc chất lỏng hay chất rắn dạng bột không có áp suất nhưng khi tháo ra dùng khí có áp suất cao hơn 0,7 bar theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010. |
6 | Các loại chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí thiên nhiên nén, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí hòa tan có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar. |
7 | Hệ thống cung cấp, hệ thống điều chế, hệ thống nạp khí nén, khí hóa lỏng, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí hòa tan. |
8 | Hệ thống đường ống dẫn khí đốt cố định, đường ống dẫn khí đốt trên biển; Hệ thống đường ống dẫn khí y tế; Hệ thống đường ống dẫn khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan. |
9 | Hệ thống lạnh theo phân loại tại TCVN 6739:2015 bao gồm: Sử dụng môi chất lạnh nhóm A3, B2L, B2, B3; Sử dụng môi chất lạnh nhóm A2 có lượng nạp vào hệ thống từ 1,5kg trở lên; Sử dụng môi chất lạnh nhóm A1, A2L, B1 có lượng nạp vào hệ thống từ 05kg trở lên. |
10 | Cần trục. |
11 | Cầu trục. |
12 | Cổng trục, bán cổng trục. |
13 | Trục cáp chở hàng; Trục cáp chở người; Trục cáp trong các máy thi công, trục tải giếng nghiêng, trục tải giếng đứng. |
14 | Pa lăng điện; Palăng kéo tay có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên. |
15 | Xe tời điện chạy trên ray. |
16 | Tời điện dùng để nâng tải, kéo tải theo phương nghiêng; bàn nâng; sàn nâng; sàn nâng dùng để nâng người làm việc trên cao; tời nâng người làm việc trên cao. |
17 | Tời tay có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên. |
18 | Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên. |
19 | Xe nâng người: Xe nâng người tự hành, xe nâng người sử dụng cơ cấu truyền động thủy lực, xích truyền động bằng tay nâng người lên cao quá 2m. |
20 | Máy vận thăng nâng hàng; máy vận thăng nâng hàng kèm người; máy vận thăng nâng người; máy vận thăng sử dụng trong thi công xây dựng. |
21 | Thang máy các loại. |
22 | Thang cuốn; băng tải chở người. |
23 | Sàn biểu diễn di động. |
24 | Các thiết bị trò chơi: tàu lượn, đu quay, máng trượt mang theo người lên cao từ 2m trở lên, tốc độ di chuyển của người từ 3m/s so với sàn cố định trừ các phương tiện thi đấu thể thao. |
25 | Hệ thống cáp treo chở người. |
26 | Tời, trục tải có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên sử dụng trong khai thác hầm lò. |
27 | Cột chống thủy lực đơn, giá khung di động và dàn chống tự hành cấu tạo từ các cột chống thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò. |
28 | Động cơ đốt trong (thể tích Cac-te trên 0,6 m3 hoặc đường kính xi lanh trên 200mm). |
29 | Máy biến áp phòng nổ. |
30 | Động cơ điện phòng nổ. |
31 | Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ (khởi động từ, khởi động mềm, Aptomat, máy cắt điện tự động, biến tần, rơ le dòng điện rò). |
32 | Thiết bị điều khiển phòng nổ (bảng điều khiển, hộp nút nhấn). |
33 | Máy phát điện phòng nổ. |
34 | Cáp điện phòng nổ. |
35 | Đèn chiếu sáng phòng nổ. |
36 | Máy nổ mìn điện. |
37 | Hệ thống cốp pha trượt. |
38 | Máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc |
39 | Hệ thống bơm bê tông độc lập |
40 | Hệ giàn giáo, đà giáo, cột chống chịu lực |
41 | Sàn treo nâng người sử dụng trong thi công xây dựng. |
42 | Đài phát thanh có công suất phát cực đại từ 150W trở lên. |
43 | Đài truyền hình có công suất phát cực đại từ 150W trở lên. |
44 | Hệ nổi (Phao, phà, ca nô,…) |
45 | Xe vận chuyển dầm siêu trường, siêu trọng; xe lao lắp dầm |
Mục II | Các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động đặc thù quân sự |
1 | Các loại thuốc nổ. |
2 | Phương tiện nổ (kíp nổ, dây nổ, dây cháy chậm,…). |
3 | Cáp và cáp quang cẩu bộ thiết bị 3f-24.40; 3f-24.50; БФMИ 468929.058. |
4 | Quang cẩu bộ thiết bị 3f-10.36-04. |
5 | Thiết bị thử tải 8E088. |
6 | Thiết bị MC-35004/Bộ thiết bị MC-35030. |
7 | Bộ xe nâng chuyển tên lửa K350-110 |
8 | Trạm sấy và làm lạnh YXHC f55-70MЭ. |
9 | Giá đỡ tháo dỡ K350-60. |
10 | Đòn gánh cẩu K350-14-01. |
11 | Hệ thống chai, mạng đường ống dẫn Nitơ. |
12 | Hệ thống trạm, mạng tồn trữ, chiết nạp, điều chế Nitơ lỏng – khí có độ tinh khiết cao đến 98%. |
13 | Bình khí Nitơ xe bệ phóng 9П-117M. |
14 | Bộ cáp cẩu công ten nơ tên lửa. |
15 | Thanh cẩu tên lửa P-15UПY9513-0. |
16 | Cáp cẩu công ten nơ tên lửa; động cơ phóng П9510-10A; đầu đạn П 9590-0; đầu đạn trong hòm C1.42-00. |
17 | Máy nén khí ДK-9M và ЭK-9. |
18 | Thiết bị an định thuốc phóng, thuốc nổ (Thiết bị an định Linter; thiết bị an định Hecxozen; thiết bị an định Nitro Xelulo (NC). |
19 | Thiết bị phản ứng thuộc dây chuyền sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ (thiết bị tạo NitroGlyxerin (NG); thiết bị tạo NitroXelulo (NC); Thiết bị tạo Dinitrotoluen (DNT); thiết bị chế tạo axít Tetraxen; thiết bị chế tạo axít Stipnat chì). |
20 | Thiết bị chịu áp lực chứa nguyên liệu chế tạo vật liệu nổ (thùng áp suất vận chuyển Na2CO3; thùng áp suất vận chuyển DNT; thùng áp suất vận chuyển Na2SO4; thùng áp suất vận chuyển Na2SO3. |
21 | Thiết bị nhồi, nén thuốc nổ thuộc dây truyền sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ: Thiết bị bằng cơ khí (máy nén tinh, máy nén 10 vị trí); thiết bị bằng thủy lực (máy nén thủy lực, thiết bị nén thuốc hạt lửa, máy ép thuốc đen). |
22 | Thiết bị hỗn lô thuốc phóng, thuốc nổ được dây truyền thuốc phóng, thuốc nổ: Thiết bị trộn thùng quay (máy trộn thuốc dây dẫn nổ, máy nghiền trộn thuốc đen 3 phần, máy nghiền trộn Amonit, máy trộn bột tan với thuốc); thiết bị trộn dạng lắc (máy sang thuốc TEN, máy khử bụi chọn hạt thuốc đen, máy tạo hạt thuốc đen, máy sàng thuốc gợi nổ); thiết bị trộn dạng cánh đảo (máy trộn thuốc hỗn hợp, máy trộn hỗn hợp thuốc nổ ướt, máy trộn gôm với thuốc). |
23 | Thiết bị lắp ráp, rung xóc đạn, hạt lửa: Máy thử chấn động; máy thử va đập; máy rút, tóp đạn; thiết bị tháo ngòi và ống đuôi đạn B40. |
24 | Máy đánh rỉ đạn. |
25 | Thiết bị kẹp đạn bằng khí nén. |
26 | Buồng tăng, giảm áp suất; bình lọc khí cao áp; buồng áp suất sử dụng trong huấn luyện và điều dưỡng cho đặc công nước. |
27 | Trạm khí nén YKC; VZ20/350; trạm ôxy AKZC 75M; trạm Azốt UGZCIA. |
28 | Cần trục các loại dùng: Nâng hạ ngư lôi, tên lửa, nâng hạ xuồng trên tàu, đảo. |
29 | Xà cẩu đạn tên lửa. |
30 | Hệ thống nâng hạ bộ cầu phà PMP (tời để nâng hạ). |
31 | Thiết bị nâng hạ bom, đạn (Palăng điện; Pa lăng kéo tay có trọng tải nâng từ 500 kg trở lên). |
32 | Tời điện, tời thủ công dùng để nâng tải, kéo tải trong các xưởng sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ. |
33 | Xe nâng bom, đạn. |
34 | Xe cẩu ghế dù. |
35 | Thiết bị bức xạ trường điện từ (trạm ra đa, trạm thông tin vô tuyến, tác chiến điện tử) |
36 | Thiết bị nâng hạ xe ô tô |
37 | Xe nâng, hạ, chuyển đạn Tên lửa phòng không 4050 |
38 | Moóc chứa khí nén đến 400 at 5Л94, MC-10 |
39 | Giá kiểm tra hạt nổ ППЗ |
40 | Các loại xe cần cẩu loại 8T-210, KC-2573 |
41 | Trạm ô xy UGZC-KP |
42 | Trạm Azốt UGZC-MA |
43 | Các thiết bị phát tia laser có công suất ≥ 10 mW (10 mJ) |
44 | Máy cắt bom, đạn |
45 | Thiết bị tháo cối bom |
III | Các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động đặc thù ngành công an |
1 | Các loại chất cay (hơi cay) |
2 | Gậy điện |
3 | Súng bắn đạn cao su |
4 | Quả nổ, quả khói |
5 | Thiết bị xử lý bom thư |
6 | Máy dò thuốc nổ |
7 | Máy soi chiếu tia X |
8 | Máy phá sóng di động |
9 | Súng phá hủy cơ cấu nổ |
10 | Chất chữa cháy – Bột chữa cháy |
11 | Chất chữa cháy – Chất tạo bọt chữa cháy |
12 | Hệ thống phòng cháy chữa cháy – hệ thống sprinkler tự động |
13 | Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình |
14 | Hệ thống chữa cháy bằng khí |
15 | Bình chữa cháy xách tay |
Thông tư số 41/2016/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
TT | Máy, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | Đơn vị | Mức giá (đồng) | |
Hạng mục | Đặc tính kỹ thuật | |||
1 | Nồi hơi | Công suất nhỏ hơn 01 tấn/giờ | Thiết bị | 700.000 |
Công suất từ 01 tấn/giờ đến 02 tấn/giờ | Thiết bị | 1.400.000 | ||
Công suất từ trên 02 tấn/giờ đến 06 tấn/giờ | Thiết bị | 2.500.000 | ||
Công suất từ trên 06 tấn/giờ đến 10 tấn/giờ | Thiết bị | 2.800.000 | ||
Công suất từ trên 10 tấn/giờ đến 15 tấn/giờ | Thiết bị | 4.400.000 | ||
Công suất từ trên 15 tấn/giờ đến 25 tấn/giờ | Thiết bị | 5.000.000 | ||
Công suất từ trên 25 tấn/giờ đến 50 tấn/giờ | Thiết bị | 8.000.000 | ||
Công suất từ trên 50 tấn/giờ đến 75 tấn/giờ | Thiết bị | 10.800.000 | ||
Công suất từ trên 75 tấn/giờ đến 125 tấn/giờ | Thiết bị | 14.000.000 | ||
Công suất từ trên 125 tấn/giờ đến 200 tấn/giờ | Thiết bị | 23.000.000 | ||
Công suất từ trên 200 tấn/giờ đến 400 tấn/giờ | Thiết bị | 32.000.000 | ||
Công suất trên 400 tấn/giờ | Thiết bị | 39.000.000 | ||
2 | Bình chịu áp lực | Dung tích đến 02 m3 | Thiết bị | 500.000 |
Dung tích từ trên 02 m3 đến 10 m3 | Thiết bị | 800.000 | ||
Dung tích từ trên 10 m3 đến 25 m3 | Thiết bị | 1.200.000 | ||
Dung tích từ trên 25 m3 đến 50 m3 | Thiết bị | 1.500.000 | ||
Dung tích từ trên 50 m3 đến 100 m3 | Thiết bị | 4.000.000 | ||
Dung tích từ trên 100 m3 đến 500 m3 | Thiết bị | 6.000.000 | ||
Dung tích trên 500 m3 | Thiết b | 7.500.000 | ||
3 | Hệ thống lạnh | Năng suất lạnh đến 30.000 Kcal/h | Thiết bị | 1.400.000 |
Năng suất lạnh từ trên 30.000 Kcal/h đến 100.000 Kcal/h | Thiết bị | 2.500.000 | ||
Năng suất lạnh từ trên 100.000 Kcal/h đến 1.000.000 Kcal/h | Thiết bị | 4.000.000 | ||
Năng suất lạnh trên 1.000.000 Kcal/h | Thiết bị | 5.000.000 | ||
4 | Hệ thống đường ống áp lực | Đường kính ống đến 150 mm | m | 10.000 |
Đường kính ống trên 150 mm | m | 15.000 | ||
5 | Cần trục | |||
5.1 | Cần trục | Tải trọng dưới 3,0 tấn | Thiết bị | 700.000 |
Tải trọng từ 3,0 tấn đến 7,5 tấn | Thiết bị | 1.200.000 | ||
Tải trọng từ trên 7,5 tấn đến 15 tấn | Thiết bị | 2.200.000 | ||
Tải trọng từ trên 15 tấn đến 30 tấn | Thiết bị | 3.000.000 | ||
Tải trọng từ trên 30 tấn đến 75 tấn | Thiết bị | 4.000.000 | ||
Tải trọng từ trên 75 tấn đến 100 tấn | Thiết bị | 5.000.000 | ||
Tải trọng trên 100 tấn | Thiết bị | 6.000.000 | ||
5.2 | Các loại máy trục khác | Tải trọng dưới 3,0 tấn | Thiết bị | 700.000 |
Tải trọng từ 3,0 tấn đến 7,5 tấn | Thiết bị | 1.200.000 | ||
Tải trọng từ trên 7,5 tấn đến 15 tấn | Thiết bị | 2.200.000 | ||
Tải trọng từ trên 15 tấn đến 30 tấn | Thiết bị | 3.000.000 | ||
Tải trọng từ trên 30 tấn đến 75 tấn | Thiết bị | 4.000.000 | ||
Tải trọng từ trên 75 tấn đến 100 tấn | Thiết bị | 5.000.000 | ||
Tải trọng trên 100 tấn | Thiết bị | 6.000.000 | ||
6 | Tời, Trục tải, cáp treo vận chuyển người, Tời thủ công có tải trọng từ 1.000 kg trở lên | Tải trọng đến 1,0 tấn và góc nâng từ 0 độ đến 35 độ | Thiết bị | 1.800.000 |
Tải trọng trên 1 tấn và góc nâng trên 35 độ đến 90 độ. | Thiết bị | 2.000.000 | ||
Cáp treo vận chuyển người | Mét dài cáp | 20.000 | ||
Tời thủ công có tải trọng 1.000 kg trở lên. | Thiết bị | 1.000.000 | ||
7 | Máy vận thăng nâng hàng, nâng hàng kèm người, nâng người; Sàn nâng người, nâng hàng | Tải trọng nâng dưới 3 tấn | Thiết bị | 700.000 |
Tải trọng nâng từ 3 tấn trở lên | Thiết bị | 1.500.000 | ||
Nâng người có số lượng đến 10 người | Thiết bị | 2.500.000 | ||
Nâng người có số lượng trên 10 người | Thiết bị | 3.000.000 | ||
8 | Thang máy các loại | Thang máy dưới 10 tầng dừng | Thiết bị | 2.000.000 |
Thang máy từ 10 tầng dừng đến 20 tầng dừng | Thiết bị | 3.000.000 | ||
Thang máy trên 20 tầng dừng | Thiết bị | 4.500.000 | ||
9 | Palăng điện, xích kéo tay | Palăng điện tải trọng đến 3 tấn, palăng xích kéo tay tải trọng nâng từ 1 tấn đến 3 tấn | Thiết bị | 750.000 |
Palăng điện, palăng xích kéo tay tải trọng nâng từ trên 3 tấn đến 7,5 tấn | Thiết bị | 1.300.000 | ||
Palăng điện, xích kéo tay tải trọng nâng trên 7,5 tấn | Thiết bị | 1.800.000 | ||
10 | Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1,0 tấn trở lên, xe tự hành nâng người. | Tải trọng nâng từ 1 tấn đến 3 tấn | Thiết bị | 1.100.000 |
Tải trọng nâng từ trên 3 tấn đến 7,5 tấn | Thiết bị | 1.600.000 | ||
Tải trọng nâng từ trên 7,5 tấn đến 15 tấn | Thiết bị | 1.900.000 | ||
Tải trọng trên 15 tấn | Thiết bị | 2.500.000 | ||
Xe tự hành nâng người (không phân biệt tải trọng) | Thiết bị | 1.400.000 | ||
11 | Hệ thống điều chế; nạp khí; khí hóa lỏng, hòa tan | Hệ thống có 20 miệng nạp trở xuống | Hệ thống | 2.500.000 |
Hệ thống có 21 miệng nạp trở lên | Hệ thống | 3.000.000 | ||
12 | Chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan | Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích nhỏ hơn 30 lít (Kiểm định định kỳ) | Chai | 25.000 |
Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích từ 30 lít trở lên (Kiểm định định kỳ) | Chai | 40.000 | ||
Chai chứa khí đốt hóa lỏng tiêu chuẩn (Kiểm định lần đầu) | Chai | 70.000 | ||
Chai khác (không kể dung tích) | Chai | 50.000 | ||
Chai chứa khí độc (không kể dung tích) | Chai | 70.000 | ||
13 | Tàu lượn, đu quay, máng trượt và các công trình vui chơi khác | Tàu lượn, đu quay số lượng dưới 20 người | Thiết bị | 1.500.000 |
Tàu lượn, đu quay có số lượng từ 21 người trở lên | Thiết bị | 3.000.000 | ||
Máng trượt và công trình vui chơi khác | Thiết bị | 2.000.000 | ||
Sàn biểu diễn, khán đài | m2 | 100.000 | ||
14 | Thang cuốn, băng tải chở người | Thang cuốn không kể năng suất | Thiết bị | 2.200.000 |
Băng tải chở người không kể năng suất | Thiết bị | 2.500.000 | ||
15 | Nồi đun nước nóng | Công suất nhỏ hơn 500.000 Kcal/h | Thiết bị | 700.000 |
Công suất từ 500.000 đến 750.000 Kcal/h | Thiết bị | 1.200.000 | ||
Công suất từ trên 750.000 Kcal/h đến 1.000.000 Kcal/h | Thiết bị | 2.000.000 | ||
Công suất từ trên 1.000.000 Kcal/h đến 1.500.000 Kcal/h | Thiết bị | 2.400.000 | ||
Công suất từ trên 1.500.000 Kcal/h đến 2.000.000 Kcal/h | Thiết bị | 2.560.000 | ||
Công suất trên 2.000.000 Kcal/h | Thiết bị | 2.800.000 | ||
16 | Nồi gia nhiệt dầu | Công suất nhỏ hơn 1.000.000 Kcal/h | Thiết bị | 960.000 |
Công suất từ 1.000.000 đến 2.000.000 Kcal/h | Thiết bị | 1.200.000 | ||
Công suất từ trên 2.000.000 Kcal/h đến 4.000.000 Kcal/h | Thiết bị | 1.440.000 | ||
Công suất trên 4.000.000 Kcal/h | Thiết bị | 2.000.000 |
Kiểm định máy móc thiết bị
KIỂM ĐỊNH AN TOÀN THIẾT BỊ
Kiểm định kỹ thuật an toàn theo NGHỊ ĐỊNH 44/2016/NĐ-CP
STT
No. |
NỘI DUNG | |
1 | Kiểm định an toàn Nồi hơi các loại | |
2 | Kiểm định an toàn Nồi gia nhiệt dầu | |
3 | Kiểm định an toàn Hệ thống đường ống dẫn hơi nước | |
4 | Kiểm định an toàn Các bình chịu áp lực | |
5 | Kiểm định an toàn Bể (xi téc) và thùng dùng để chứa, chuyên chở khí hóa lỏng hoặc các chất lỏng | |
6 | Kiểm định an toàn Hệ thống đường ống dẫn khí đốt cố định (đường ống LPG) | |
7 | Kiểm định an toàn Hệ thống lạnh các loại | |
8 | Kiểm định an toàn Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan; hệ thống cung cấp khí dầu mỏ hóa lỏng | |
9 | Kiểm định an toàn Cần trục ô tô (Xe tải cẩu) | |
10 | Kiểm định an toàn Cần trục bánh hơi | |
11 | Kiểm định an toàn Cần trục bánh xích | |
12 | Kiểm định an toàn Cần trục tháp | |
13 | Kiểm định an toàn Cần trục đường sắt | |
14 | Kiểm định an toàn Cần trục chân đế | |
15 | Kiểm định an toàn Cầu trục lăn | |
16 | Kiểm định an toàn Cầu trục treo | |
17 | Kiểm định an toàn Cổng trục, nửa cổng trục | |
18 | Kiểm định an toàn Trục cáp chở hàng; trục cáp chở người; trục cáp trong các máy thi công, trục tải giếng nghiêng, trục tải giếng đứng | |
19 | Kiểm định an toàn Pa lăng điện, pa lăng kéo tay | |
20 | Kiểm định an toàn Xe tời điện chạy trên ray | |
21 | Kiểm định an toàn Tời điện dùng để nâng tải, kéo tải theo phương nghiêng | |
22 | Kiểm định an toàn Tời thủ công có tải trọng từ 1.000kg trở lên | |
23 | Kiểm định an toàn Sàn nâng (nâng hàng, nâng người) | |
24 | Kiểm định an toàn Xe nâng hàng | |
25 | Kiểm định an toàn Xe nâng người | |
26 | Kiểm định an toàn Máy vận thăng nâng hàng, máy vận thăng nâng hàng kèm người, máy vận thăng nâng người | |
27 | Kiểm định an toàn Thang máy các loại | |
28 | Kiểm định an toàn Thang cuốn, băng tải chở người | |
29 | Kiểm định an toàn Dây cáp, xích treo buộc tải | |
30 | Kiểm định an toàn Dây đeo an toàn cá nhân | |
31 | Kiểm định an toàn Móc | |
32 | Kiểm định an toàn Ma ní | |
33 | Kiểm định an toàn Ống mềm | |
34 | Kiểm tra bằng siêu âm không phá hủy (NDT) | |
35 | Siêu âm bề dày vật liệu | |
36 | Kiểm định an toàn Giàn ép thủy lực | |
37 | Kiểm định an toàn Dầm nâng | |
38 | Kiểm định an toàn Kích thủy lực | |
39 | Kiểm định an toàn Lô sấy giấy | |
40 | Kiểm định an toàn Xe máy san ủi | |
41 | Kiểm định an toàn Xe lu | |
42 | Kiểm định an toàn Xe xúc lật | |
43 | Kiểm định an toàn Ngáng cầu | |
44 | Kiểm định an toàn Động cơ điện/ Diezen | |
45 | Kiểm định an toàn Máy bơm | |
56 | Kiểm định an toàn Máy búa đóng cọc | |
47 | Kiểm định an toàn Máy đào xúc | |
48 | Kiểm định an toàn Máy khoan cọc nhồi | |
49 | Kiểm định an toàn Máy nén khí | |
50 | Kiểm định an toàn Giàn giáo | |
51 | Kiểm định an toàn Kệ chứa hàng | |
52 | Kiểm định an toàn Máy hàn | |
53 | Kiểm định an toàn Máy khoan, máy mài, máy cắt | |
54 | Kiểm định an toàn Máy phát điện | |
55 | Kiểm định an toàn Máy trộn/ bơm bê tông | |
56 | Kiểm định an toàn Tủ sấy máy hàn | |
57 | Kiểm định an toàn Xe bồn chở xi măng | |
58 | Đo điện trở đất hệ thống điện | |
59 | Đo điện trở hệ thống chống sét | |
60 | Kiểm định an toàn Hệ thống điện | |
61 | Kiểm tra áp suất cầu thang bộ | |
62 | Kiểm định an toàn Xích | |
63 | Kiểm định an toàn Dây buộc móc tải vải bạt | |
64 | Kiểm định an toàn Phụ tùng chịu áp lực | |
65 | Kiểm định an toàn Tăng đơ, bu lông vòng |