Kiểm Định Máy Móc Thiết Bị

KIỂM ĐỊNH MÁY MÓC THIẾT BỊ

Kiểm định an toàn hay còn được gọi là kiểm định an toàn thiết bị là quá trình đánh giá và kiểm tra hệ thống, thiết bị, quy trình hoặc sản phẩm để đảm bảo rằng chúng đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và tuân thủ các quy định pháp luật về an toàn. Đây là công việc vô cùng quan trọng để đảm bảo an toàn cho công nhân và máy móc thiết bị trong suốt quá trình vận hành, sản xuất.

Việc kiểm định đối với các loại máy móc, thiết bị được vận hành với mức độ rủi ro cao, hậu quả ảnh hưởng của sự cố có ảnh hưởng trực tiếp đến tài sản, thậm chí là tài sản của con người thì đây là một hoạt động hết sức cần thiết, không chỉ đảm bảo an toàn tính mạng, tài sản cho công nhân mà còn đảm bảo sự uy tín, trách nhiệm của doanh nghiệp đồng thời tuân thủ nghiêm ngặt quy định của pháp luật theo Thông tư 36/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019.

Kiểm định máy móc thiết bị (ảnh minh họa)

Thông tư số 36/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

DANH MỤC

CÁC LOẠI MÁY, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, CHẤT CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG

STT MÁY, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, CHẤT CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
Mục I Các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
1 Nồi hơi các loại (bao gồm cả bộ quá nhiệt và bộ hâm nước) có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar; nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115oC.
2 Nồi gia nhiệt dầu.
3 Hệ thống đường ống dẫn hơi nước, nước nóng cấp I và II có đường kính ngoài từ 51mm trở lên, các đường ống dẫn cấp III và cấp IV có đường kính ngoài từ 76mm trở lên theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6158:1996 và TCVN 6159:1996.
4 Các bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010 và các bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức trên 210 bar.
5 Bồn, bể (xi téc), thùng dùng để chứa, chuyên chở khí hóa lỏng, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí thiên nhiên nén hoặc các chất lỏng có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar hoặc chất lỏng hay chất rắn dạng bột không có áp suất nhưng khi tháo ra dùng khí có áp suất cao hơn 0,7 bar theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010.
6 Các loại chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí thiên nhiên nén, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí hòa tan có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar.
7 Hệ thống cung cấp, hệ thống điều chế, hệ thống nạp khí nén, khí hóa lỏng, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí hòa tan.
8 Hệ thống đường ống dẫn khí đốt cố định, đường ống dẫn khí đốt trên biển; Hệ thống đường ống dẫn khí y tế; Hệ thống đường ống dẫn khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan.
9 Hệ thống lạnh theo phân loại tại TCVN 6739:2015 bao gồm: Sử dụng môi chất lạnh nhóm A3, B2L, B2, B3; Sử dụng môi chất lạnh nhóm A2 có lượng nạp vào hệ thống từ 1,5kg trở lên; Sử dụng môi chất lạnh nhóm A1, A2L, B1 có lượng nạp vào hệ thống từ 05kg trở lên.
10 Cần trục.
11 Cầu trục.
12 Cổng trục, bán cổng trục.
13 Trục cáp chở hàng; Trục cáp chở người; Trục cáp trong các máy thi công, trục tải giếng nghiêng, trục tải giếng đứng.
14 Pa lăng điện; Palăng kéo tay có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên.
15 Xe tời điện chạy trên ray.
16 Tời điện dùng để nâng tải, kéo tải theo phương nghiêng; bàn nâng; sàn nâng; sàn nâng dùng để nâng người làm việc trên cao; tời nâng người làm việc trên cao.
17 Tời tay có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên.
18 Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên.
19 Xe nâng người: Xe nâng người tự hành, xe nâng người sử dụng cơ cấu truyền động thủy lực, xích truyền động bằng tay nâng người lên cao quá 2m.
20 Máy vận thăng nâng hàng; máy vận thăng nâng hàng kèm người; máy vận thăng nâng người; máy vận thăng sử dụng trong thi công xây dựng.
21 Thang máy các loại.
22 Thang cuốn; băng tải chở người.
23 Sàn biểu diễn di động.
24 Các thiết bị trò chơi: tàu lượn, đu quay, máng trượt mang theo người lên cao từ 2m trở lên, tốc độ di chuyển của người từ 3m/s so với sàn cố định trừ các phương tiện thi đấu thể thao.
25 Hệ thống cáp treo chở người.
26 Tời, trục tải có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên sử dụng trong khai thác hầm lò.
27 Cột chống thủy lực đơn, giá khung di động và dàn chống tự hành cấu tạo từ các cột chống thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò.
28 Động cơ đốt trong (thể tích Cac-te trên 0,6 m3 hoặc đường kính xi lanh trên 200mm).
29 Máy biến áp phòng nổ.
30 Động cơ điện phòng nổ.
31 Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ (khởi động từ, khởi động mềm, Aptomat, máy cắt điện tự động, biến tần, rơ le dòng điện rò).
32 Thiết bị điều khiển phòng nổ (bảng điều khiển, hộp nút nhấn).
33 Máy phát điện phòng nổ.
34 Cáp điện phòng nổ.
35 Đèn chiếu sáng phòng nổ.
36 Máy nổ mìn điện.
37 Hệ thống cốp pha trượt.
38 Máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc
39 Hệ thống bơm bê tông độc lập
40 Hệ giàn giáo, đà giáo, cột chống chịu lực
41 Sàn treo nâng người sử dụng trong thi công xây dựng.
42 Đài phát thanh có công suất phát cực đại từ 150W trở lên.
43 Đài truyền hình có công suất phát cực đại từ 150W trở lên.
44 Hệ nổi (Phao, phà, ca nô,…)
45 Xe vận chuyển dầm siêu trường, siêu trọng; xe lao lắp dầm
Mục II Các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động đặc thù quân sự
1 Các loại thuốc nổ.
2 Phương tiện nổ (kíp nổ, dây nổ, dây cháy chậm,…).
3 Cáp và cáp quang cẩu bộ thiết bị 3f-24.40; 3f-24.50; БФMИ 468929.058.
4 Quang cẩu bộ thiết bị 3f-10.36-04.
5 Thiết bị thử tải 8E088.
6 Thiết bị MC-35004/Bộ thiết bị MC-35030.
7 Bộ xe nâng chuyển tên lửa K350-110
8 Trạm sấy và làm lạnh YXHC f55-70MЭ.
9 Giá đỡ tháo dỡ K350-60.
10 Đòn gánh cẩu K350-14-01.
11 Hệ thống chai, mạng đường ống dẫn Nitơ.
12 Hệ thống trạm, mạng tồn trữ, chiết nạp, điều chế Nitơ lỏng – khí có độ tinh khiết cao đến 98%.
13 Bình khí Nitơ xe bệ phóng 9П-117M.
14 Bộ cáp cẩu công ten nơ tên lửa.
15 Thanh cẩu tên lửa P-15UПY9513-0.
16 Cáp cẩu công ten nơ tên lửa; động cơ phóng П9510-10A; đầu đạn П 9590-0; đầu đạn trong hòm C1.42-00.
17 Máy nén khí ДK-9M và ЭK-9.
18 Thiết bị an định thuốc phóng, thuốc nổ (Thiết bị an định Linter; thiết bị an định Hecxozen; thiết bị an định Nitro Xelulo (NC).
19 Thiết bị phản ứng thuộc dây chuyền sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ (thiết bị tạo NitroGlyxerin (NG); thiết bị tạo NitroXelulo (NC); Thiết bị tạo Dinitrotoluen (DNT); thiết bị chế tạo axít Tetraxen; thiết bị chế tạo axít Stipnat chì).
20 Thiết bị chịu áp lực chứa nguyên liệu chế tạo vật liệu nổ (thùng áp suất vận chuyển Na2CO3; thùng áp suất vận chuyển DNT; thùng áp suất vận chuyển Na2SO4; thùng áp suất vận chuyển Na2SO3.
21 Thiết bị nhồi, nén thuốc nổ thuộc dây truyền sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ: Thiết bị bằng cơ khí (máy nén tinh, máy nén 10 vị trí); thiết bị bằng thủy lực (máy nén thủy lực, thiết bị nén thuốc hạt lửa, máy ép thuốc đen).
22 Thiết bị hỗn lô thuốc phóng, thuốc nổ được dây truyền thuốc phóng, thuốc nổ: Thiết bị trộn thùng quay (máy trộn thuốc dây dẫn nổ, máy nghiền trộn thuốc đen 3 phần, máy nghiền trộn Amonit, máy trộn bột tan với thuốc); thiết bị trộn dạng lắc (máy sang thuốc TEN, máy khử bụi chọn hạt thuốc đen, máy tạo hạt thuốc đen, máy sàng thuốc gợi nổ); thiết bị trộn dạng cánh đảo (máy trộn thuốc hỗn hợp, máy trộn hỗn hợp thuốc nổ ướt, máy trộn gôm với thuốc).
23 Thiết bị lắp ráp, rung xóc đạn, hạt lửa: Máy thử chấn động; máy thử va đập; máy rút, tóp đạn; thiết bị tháo ngòi và ống đuôi đạn B40.
24 Máy đánh rỉ đạn.
25 Thiết bị kẹp đạn bằng khí nén.
26 Buồng tăng, giảm áp suất; bình lọc khí cao áp; buồng áp suất sử dụng trong huấn luyện và điều dưỡng cho đặc công nước.
27 Trạm khí nén YKC; VZ20/350; trạm ôxy AKZC 75M; trạm Azốt UGZCIA.
28 Cần trục các loại dùng: Nâng hạ ngư lôi, tên lửa, nâng hạ xuồng trên tàu, đảo.
29 Xà cẩu đạn tên lửa.
30 Hệ thống nâng hạ bộ cầu phà PMP (tời để nâng hạ).
31 Thiết bị nâng hạ bom, đạn (Palăng điện; Pa lăng kéo tay có trọng tải nâng từ 500 kg trở lên).
32 Tời điện, tời thủ công dùng để nâng tải, kéo tải trong các xưởng sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ.
33 Xe nâng bom, đạn.
34 Xe cẩu ghế dù.
35 Thiết bị bức xạ trường điện từ (trạm ra đa, trạm thông tin vô tuyến, tác chiến điện tử)
36 Thiết bị nâng hạ xe ô tô
37 Xe nâng, hạ, chuyển đạn Tên lửa phòng không 4050
38 Moóc chứa khí nén đến 400 at 5Л94, MC-10
39 Giá kiểm tra hạt nổ ППЗ
40 Các loại xe cần cẩu loại 8T-210, KC-2573
41 Trạm ô xy UGZC-KP
42 Trạm Azốt UGZC-MA
43 Các thiết bị phát tia laser có công suất ≥ 10 mW (10 mJ)
44 Máy cắt bom, đạn
45 Thiết bị tháo cối bom
III Các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động đặc thù ngành công an
1 Các loại chất cay (hơi cay)
2 Gậy điện
3 Súng bắn đạn cao su
4 Quả nổ, quả khói
5 Thiết bị xử lý bom thư
6 Máy dò thuốc nổ
7 Máy soi chiếu tia X
8 Máy phá sóng di động
9 Súng phá hủy cơ cấu nổ
10 Chất chữa cháy – Bột chữa cháy
11 Chất chữa cháy – Chất tạo bọt chữa cháy
12 Hệ thống phòng cháy chữa cháy – hệ thống sprinkler tự động
13 Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình
14 Hệ thống chữa cháy bằng khí
15 Bình chữa cháy xách tay

Thông tư s 41/2016/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

BIỂU GIÁ DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG

TT Máy, thiết bị, vật tư và các cht có yêu cu nghiêm ngặt về an toàn lao động Đơn vị Mức giá (đồng)
Hạng mục Đặc tính kỹ thuật
1 Nồi hơi Công suất nhỏ hơn 01 tấn/giờ Thiết bị 700.000
Công suất từ 01 tấn/giờ đến 02 tấn/giờ Thiết bị 1.400.000
Công suất từ trên 02 tấn/giờ đến 06 tấn/giờ Thiết bị 2.500.000
Công suất từ trên 06 tấn/giờ đến 10 tấn/giờ Thiết bị 2.800.000
Công suất từ trên 10 tấn/giờ đến 15 tấn/giờ Thiết bị 4.400.000
Công suất từ trên 15 tấn/giờ đến 25 tấn/giờ Thiết bị 5.000.000
Công suất từ trên 25 tấn/giờ đến 50 tấn/giờ Thiết bị 8.000.000
Công suất từ trên 50 tấn/giờ đến 75 tấn/giờ Thiết bị 10.800.000
Công suất từ trên 75 tấn/giờ đến 125 tấn/giờ Thiết bị 14.000.000
Công suất từ trên 125 tấn/giờ đến 200 tấn/giờ Thiết bị 23.000.000
Công suất từ trên 200 tấn/giờ đến 400 tấn/giờ Thiết bị 32.000.000
Công suất trên 400 tấn/giờ Thiết bị 39.000.000
2 Bình chịu áp lực Dung tích đến 02 m3 Thiết bị 500.000
Dung tích từ trên 02 m3 đến 10 m3 Thiết bị 800.000
Dung tích từ trên 10 m3 đến 25 m3 Thiết bị 1.200.000
Dung tích từ trên 25 m3 đến 50 m3 Thiết bị 1.500.000
Dung tích từ trên 50 mđến 100 m3 Thiết bị 4.000.000
Dung tích từ trên 100 m3 đến 500 m3 Thiết bị 6.000.000
Dung tích trên 500 m3 Thiết b 7.500.000
3 Hệ thống lạnh Năng suất lạnh đến 30.000 Kcal/h Thiết bị 1.400.000
Năng suất lạnh từ trên 30.000 Kcal/h đến 100.000 Kcal/h Thiết bị 2.500.000
Năng suất lạnh từ trên 100.000 Kcal/h đến 1.000.000 Kcal/h Thiết bị 4.000.000
Năng suất lạnh trên 1.000.000 Kcal/h Thiết bị 5.000.000
4 Hệ thống đường ống áp lực Đường kính ống đến 150 mm m 10.000
Đường kính ống trên 150 mm m 15.000
5 Cần trục
5.1 Cần trục Tải trọng dưới 3,0 tấn Thiết bị 700.000
Tải trọng từ 3,0 tấn đến 7,5 tấn Thiết bị 1.200.000
Tải trọng từ trên 7,5 tấn đến 15 tấn Thiết bị 2.200.000
Tải trọng từ trên 15 tấn đến 30 tấn Thiết bị 3.000.000
Tải trọng từ trên 30 tấn đến 75 tấn Thiết bị 4.000.000
Tải trọng từ trên 75 tấn đến 100 tấn Thiết bị 5.000.000
Tải trọng trên 100 tấn Thiết bị 6.000.000
5.2 Các loại máy trục khác Tải trọng dưới 3,0 tấn Thiết bị 700.000
Tải trọng từ 3,0 tấn đến 7,5 tấn Thiết bị 1.200.000
Tải trọng từ trên 7,5 tấn đến 15 tấn Thiết bị 2.200.000
Tải trọng từ trên 15 tấn đến 30 tấn Thiết bị 3.000.000
Tải trọng từ trên 30 tấn đến 75 tấn Thiết bị 4.000.000
Tải trọng từ trên 75 tấn đến 100 tấn Thiết bị 5.000.000
Tải trọng trên 100 tấn Thiết bị 6.000.000
6 Tời, Trục tải, cáp treo vận chuyển người, Tời thủ công có tải trọng từ 1.000 kg trở lên Tải trọng đến 1,0 tấn và góc nâng từ 0 độ đến 35 độ Thiết bị 1.800.000
Tải trọng trên 1 tấn và góc nâng trên 35 độ đến 90 độ. Thiết bị 2.000.000
Cáp treo vận chuyển người Mét dài cáp 20.000
Tời thủ công có tải trọng 1.000 kg trở lên. Thiết bị 1.000.000
7 Máy vận thăng nâng hàng, nâng hàng kèm người, nâng người; Sàn nâng người, nâng hàng Tải trọng nâng dưới 3 tấn Thiết bị 700.000
Tải trọng nâng từ 3 tấn trở lên Thiết bị 1.500.000
Nâng người có số lượng đến 10 người Thiết bị 2.500.000
Nâng người có số lượng trên 10 người Thiết bị 3.000.000
8 Thang máy các loại Thang máy dưới 10 tầng dừng Thiết bị 2.000.000
Thang máy từ 10 tầng dừng đến 20 tầng dừng Thiết bị 3.000.000
Thang máy trên 20 tầng dừng Thiết bị 4.500.000
9 Palăng điện, xích kéo tay Palăng điện tải trọng đến 3 tấn, palăng xích kéo tay tải trọng nâng từ 1 tấn đến 3 tấn Thiết bị 750.000
Palăng điện, palăng xích kéo tay tải trọng nâng từ trên 3 tấn đến 7,5 tấn Thiết bị 1.300.000
Palăng điện, xích kéo tay tải trọng nâng trên 7,5 tấn Thiết bị 1.800.000
10 Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1,0 tấn trở lên, xe tự hành nâng người. Tải trọng nâng từ 1 tấn đến 3 tấn Thiết bị 1.100.000
Tải trọng nâng từ trên 3 tấn đến 7,5 tấn Thiết bị 1.600.000
Tải trọng nâng từ trên 7,5 tấn đến 15 tấn Thiết bị 1.900.000
Tải trọng trên 15 tấn Thiết bị 2.500.000
Xe tự hành nâng người (không phân biệt tải trọng) Thiết bị 1.400.000
11 Hệ thống điều chế; nạp khí; khí hóa lỏng, hòa tan Hệ thống có 20 miệng nạp trở xuống Hệ thống 2.500.000
Hệ thống có 21 miệng nạp trở lên Hệ thống 3.000.000
12 Chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích nhỏ hơn 30 lít (Kiểm định định kỳ) Chai 25.000
Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích từ 30 lít trở lên (Kiểm định định kỳ) Chai 40.000
Chai chứa khí đốt hóa lỏng tiêu chuẩn (Kiểm định lần đầu) Chai 70.000
Chai khác (không kể dung tích) Chai 50.000
Chai chứa khí độc (không kể dung tích) Chai 70.000
13 Tàu lượn, đu quay, máng trượt và các công trình vui chơi khác Tàu lượn, đu quay số lượng dưới 20 người Thiết bị 1.500.000
Tàu lượn, đu quay có số lượng từ 21 người trở lên Thiết bị 3.000.000
Máng trượt và công trình vui chơi khác Thiết bị 2.000.000
Sàn biểu diễn, khán đài m2 100.000
14 Thang cuốn, băng tải chở người Thang cuốn không kể năng suất Thiết bị 2.200.000
Băng tải chở người không kể năng suất Thiết bị 2.500.000
15 Nồi đun nước nóng Công suất nhỏ hơn 500.000 Kcal/h Thiết bị 700.000
Công suất từ 500.000 đến 750.000 Kcal/h Thiết bị 1.200.000
Công suất từ trên 750.000 Kcal/h đến 1.000.000 Kcal/h Thiết bị 2.000.000
Công suất từ trên 1.000.000 Kcal/h đến 1.500.000 Kcal/h Thiết bị 2.400.000
Công suất từ trên 1.500.000 Kcal/h đến 2.000.000 Kcal/h Thiết bị 2.560.000
Công suất trên 2.000.000 Kcal/h Thiết bị 2.800.000
16 Nồi gia nhiệt dầu Công suất nhỏ hơn 1.000.000 Kcal/h Thiết bị 960.000
Công suất từ 1.000.000 đến 2.000.000 Kcal/h Thiết bị 1.200.000
Công suất từ trên 2.000.000 Kcal/h đến 4.000.000 Kcal/h Thiết bị 1.440.000
Công suất trên 4.000.000 Kcal/h Thiết bị 2.000.000

 

Kiểm định máy móc thiết bị

KIỂM ĐỊNH AN TOÀN THIẾT BỊ

Kiểm định kỹ thuật an toàn theo NGHỊ ĐỊNH 44/2016/NĐ-CP

STT

No.

NỘI DUNG
1 Kiểm định an toàn Nồi hơi các loại
2 Kiểm định an toàn Nồi gia nhiệt dầu
3 Kiểm định an toàn Hệ thống đường ống dẫn hơi nước
4 Kiểm định an toàn Các bình chịu áp lực
5 Kiểm định an toàn Bể (xi téc) và thùng dùng để chứa, chuyên chở khí hóa lỏng hoặc các chất lỏng
6 Kiểm định an toàn Hệ thống đường ống dẫn khí đốt cố định (đường ống LPG)
7 Kiểm định an toàn Hệ thống lạnh các loại
8 Kiểm định an toàn Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan; hệ thống cung cấp khí dầu mỏ hóa lỏng
9 Kiểm định an toàn Cần trục ô tô (Xe tải cẩu)
10 Kiểm định an toàn Cần trục bánh hơi
11 Kiểm định an toàn Cần trục bánh xích
12 Kiểm định an toàn Cần trục tháp
13 Kiểm định an toàn Cần trục đường sắt
14 Kiểm định an toàn Cần trục chân đế
15 Kiểm định an toàn Cầu trục lăn
16 Kiểm định an toàn Cầu trục treo
17 Kiểm định an toàn Cổng trục, nửa cổng trục
18 Kiểm định an toàn Trục cáp chở hàng; trục cáp chở người; trục cáp trong các máy thi công, trục tải giếng nghiêng, trục tải giếng đứng
19 Kiểm định an toàn Pa lăng điện, pa lăng kéo tay
20 Kiểm định an toàn Xe tời điện chạy trên ray
21 Kiểm định an toàn Tời điện dùng để nâng tải, kéo tải theo phương nghiêng
22 Kiểm định an toàn Tời thủ công có tải trọng từ 1.000kg trở lên
23 Kiểm định an toàn Sàn nâng (nâng hàng, nâng người)
24 Kiểm định an toàn Xe nâng hàng
25 Kiểm định an toàn Xe nâng người
26 Kiểm định an toàn Máy vận thăng nâng hàng, máy vận thăng nâng hàng kèm người, máy vận thăng nâng người
27 Kiểm định an toàn Thang máy các loại
28 Kiểm định an toàn Thang cuốn, băng tải chở người
29 Kiểm định an toàn Dây cáp, xích treo buộc tải
30 Kiểm định an toàn Dây đeo an toàn cá nhân
31 Kiểm định an toàn Móc
32 Kiểm định an toàn Ma ní
33 Kiểm định an toàn Ống mềm
34 Kiểm tra bằng siêu âm không phá hủy (NDT)
35 Siêu âm bề dày vật liệu
36 Kiểm định an toàn Giàn ép thủy lực
37 Kiểm định an toàn Dầm nâng
38 Kiểm định an toàn Kích thủy lực
39 Kiểm định an toàn Lô sấy giấy
40 Kiểm định an toàn Xe máy san ủi
41 Kiểm định an toàn Xe lu
42 Kiểm định an toàn Xe xúc lật
43 Kiểm định an toàn Ngáng cầu
44 Kiểm định an toàn Động cơ điện/ Diezen
45 Kiểm định an toàn Máy bơm
56 Kiểm định an toàn Máy búa đóng cọc
47 Kiểm định an toàn Máy đào xúc
48 Kiểm định an toàn Máy khoan cọc nhồi
49 Kiểm định an toàn Máy nén khí
50 Kiểm định an toàn Giàn giáo
51 Kiểm định an toàn Kệ chứa hàng
52 Kiểm định an toàn Máy hàn
53 Kiểm định an toàn Máy khoan, máy mài, máy cắt
54 Kiểm định an toàn Máy phát điện
55 Kiểm định an toàn Máy trộn/ bơm bê tông
56 Kiểm định an toàn Tủ sấy máy hàn
57 Kiểm định an toàn Xe bồn chở xi măng
58 Đo điện trở đất hệ thống điện
59 Đo điện trở hệ thống chống sét
60 Kiểm định an toàn Hệ thống điện
61 Kiểm tra áp suất cầu thang bộ
62 Kiểm định an toàn Xích
63 Kiểm định an toàn Dây buộc móc tải vải bạt
64 Kiểm định an toàn Phụ tùng chịu áp lực
65 Kiểm định an toàn Tăng đơ, bu lông vòng

Tham gia bình luận: