Kiểm Định Máy Móc Thiết Bị
KIỂM ĐỊNH AN TOÀN THIẾT BỊ
Kiểm định kỹ thuật an toàn theo NGHỊ ĐỊNH 44/2016/NĐ-CP
STT
No. |
NỘI DUNG | |
1 | Kiểm định an toàn Nồi hơi các loại | |
2 | Kiểm định an toàn Nồi gia nhiệt dầu | |
3 | Kiểm định an toàn Hệ thống đường ống dẫn hơi nước | |
4 | Kiểm định an toàn Các bình chịu áp lực | |
5 | Kiểm định an toàn Bể (xi téc) và thùng dùng để chứa, chuyên chở khí hóa lỏng hoặc các chất lỏng | |
6 | Kiểm định an toàn Hệ thống đường ống dẫn khí đốt cố định (đường ống LPG) | |
7 | Kiểm định an toàn Hệ thống lạnh các loại | |
8 | Kiểm định an toàn Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan; hệ thống cung cấp khí dầu mỏ hóa lỏng | |
9 | Kiểm định an toàn Cần trục ô tô (Xe tải cẩu) | |
10 | Kiểm định an toàn Cần trục bánh hơi | |
11 | Kiểm định an toàn Cần trục bánh xích | |
12 | Kiểm định an toàn Cần trục tháp | |
13 | Kiểm định an toàn Cần trục đường sắt | |
14 | Kiểm định an toàn Cần trục chân đế | |
15 | Kiểm định an toàn Cầu trục lăn | |
16 | Kiểm định an toàn Cầu trục treo | |
17 | Kiểm định an toàn Cổng trục, nửa cổng trục | |
18 | Kiểm định an toàn Trục cáp chở hàng; trục cáp chở người; trục cáp trong các máy thi công, trục tải giếng nghiêng, trục tải giếng đứng | |
19 | Kiểm định an toàn Pa lăng điện, pa lăng kéo tay | |
20 | Kiểm định an toàn Xe tời điện chạy trên ray | |
21 | Kiểm định an toàn Tời điện dùng để nâng tải, kéo tải theo phương nghiêng | |
22 | Kiểm định an toàn Tời thủ công có tải trọng từ 1.000kg trở lên | |
23 | Kiểm định an toàn Sàn nâng (nâng hàng, nâng người) | |
24 | Kiểm định an toàn Xe nâng hàng | |
25 | Kiểm định an toàn Xe nâng người | |
26 | Kiểm định an toàn Máy vận thăng nâng hàng, máy vận thăng nâng hàng kèm người, máy vận thăng nâng người | |
27 | Kiểm định an toàn Thang máy các loại | |
28 | Kiểm định an toàn Thang cuốn, băng tải chở người | |
29 | Kiểm định an toàn Dây cáp, xích treo buộc tải | |
30 | Kiểm định an toàn Dây đeo an toàn cá nhân | |
31 | Kiểm định an toàn Móc | |
32 | Kiểm định an toàn Ma ní | |
33 | Kiểm định an toàn Ống mềm | |
34 | Kiểm tra bằng siêu âm không phá hủy (NDT) | |
35 | Siêu âm bề dày vật liệu | |
36 | Kiểm định an toàn Giàn ép thủy lực | |
37 | Kiểm định an toàn Dầm nâng | |
38 | Kiểm định an toàn Kích thủy lực | |
39 | Kiểm định an toàn Lô sấy giấy | |
40 | Kiểm định an toàn Xe máy san ủi | |
41 | Kiểm định an toàn Xe lu | |
42 | Kiểm định an toàn Xe xúc lật | |
43 | Kiểm định an toàn Ngáng cầu | |
44 | Kiểm định an toàn Động cơ điện/ Diezen | |
45 | Kiểm định an toàn Máy bơm | |
56 | Kiểm định an toàn Máy búa đóng cọc | |
47 | Kiểm định an toàn Máy đào xúc | |
48 | Kiểm định an toàn Máy khoan cọc nhồi | |
49 | Kiểm định an toàn Máy nén khí | |
50 | Kiểm định an toàn Giàn giáo | |
51 | Kiểm định an toàn Kệ chứa hàng | |
52 | Kiểm định an toàn Máy hàn | |
53 | Kiểm định an toàn Máy khoan, máy mài, máy cắt | |
54 | Kiểm định an toàn Máy phát điện | |
55 | Kiểm định an toàn Máy trộn/ bơm bê tông | |
56 | Kiểm định an toàn Tủ sấy máy hàn | |
57 | Kiểm định an toàn Xe bồn chở xi măng | |
58 | Đo điện trở đất hệ thống điện | |
59 | Đo điện trở hệ thống chống sét | |
60 | Kiểm định an toàn Hệ thống điện | |
61 | Kiểm tra áp suất cầu thang bộ | |
62 | Kiểm định an toàn Xích | |
63 | Kiểm định an toàn Dây buộc móc tải vải bạt | |
64 | Kiểm định an toàn Phụ tùng chịu áp lực | |
65 | Kiểm định an toàn Tăng đơ, bu lông vòng |